Con 1 tiếng Anh là only child, phiên âm là /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/. Con một là con độc nhất, độc nhất vô nhị trong 1 thế hệ gia đình, được hưởng trọn tình ái thương trong khoảng bác mẹ nhưng thường sẽ cảm thấy đơn chiếc vì không có Anh chị em cùng chơi và trò chuyện.
1 số từ vựng tiếng Anh can hệ tới con một.Mother /ˈmʌðər/: Mẹ.
Father /ˈfɑːðər/: Bố.
Granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu gái.
Grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu trai.
Daughter /ˈdɔːtər/: Con gái.
Son /sʌn/: Con trai.
Sibling /ˈsɪblɪŋ/: Cả nhà ruột.
Cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ.
một số cái câu tiếng Anh can dự tới con một.
I’m an only child, so I’m pretty much a loner.
Tôi là con một, cho nên tôi rất cô đơn.
As an only child, I never felt insecure and always had total love.
Là con một, tôi ko bao giờ cảm thấy bất an và luôn mang tình yêu trọn vẹn.
I’m an only child so am happy with my own company and I don’t really get lonely.
Tôi là con 1 nên rất hạnh phúc mang công ty riêng của mình và tôi không thực thụ đơn chiếc.
Being an only child, my mother reared me very carefully.
Là con 1, mẹ đã nuôi tôi rất chu đáo.