Câu hỏi: Quá khứ của turn là gì?
Trả lời: turn – turned
Một số giới từ đi chung với turn:
- Turn against: bắt đầu ghét gì đó
Ví dụ: The public turned against the government when they became arrogant and ceased to listen. (Cộng đồng bắt đầu ghét chính phủ khi họ rất kiêu ngạo và không chịu lắng nghe.)
- Turn around: hoàn thành công việc
Ví dụ: We hope to be able to turn the job around and deliver the product in a few weeks. (Chúng tôi hi vọng có thể hoàn thành công việc và chuyển sản phẩm trong vài tuần nữa.)
- Turn around: là ra thứ gì đó thành công
Ví dụ: They are hoping to turn the company around with the launch of the new products. (Họ đang hi vọng công ty thành công nhờ việc vận hành những sản phẩm mới.)
- Turn into: trở thành
Ví dụ: Tadpoles turn into frogs. (Nòng nọc trở thành ếch.)
- Turn over: cung cấp cho cơ quan chính quyền
Ví dụ: The court ordered the company to turn over their financial records. (Tòa án yêu cầu quý công ty cũng cấp hồ sơ tài chính của họ cho toà)
- Turn down: giảm âm lượng, nhiệt dộ
Ví dụ: The room was too hot, so she turned the heating down. (Căn phòng này quá nóng nên cô ấy giảm máy nhiệt độ đi.)
- Turn off: tắt thiết bị
Ví dụ: I turned the TV off and went to bed. (Tôi tắt tivi và đi ngủ.)
- Turn out: đưa ra một kết quả không ngờ
Ví dụ: It looked as if we were going to fail, but it turned out well in the end. Dường như là chúng tôi sẽ thất bại nhưng nó lại đưa ra một kết quả tốt bất ngờ đến cuối cùng.
Xem thêm: https://jes.edu.vn/cach-tu-hoc-tieng-anh-hieu-qua-nhat
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Quá khứ của turn là gì?“
Hãy cùng theo dõi website Hzzgjt để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!