Câu hỏi: V3 của drop là gì?
Trả lời: drop – dropped – dropped
Một số giới từ đi chung với drop:
- Drop around: thăm ai đó thường không hẹn trước
Ví dụ: We dropped around to collect the stuff we‘d left there last week. (Chúng tôi đã ghé thăm (không hẹn trước) để thu thập một vài thứ chúng tôi đã để quên ở đó ba tuần trước.)
- Drop away: giảm dần (về số lượng, con số,…)
Ví dụ: The numbers of people attending began the drop away after a few months. (Số lượng người tham dự đã bắt đầu giảm dần sau một vài tháng.)
- Drop back: bị bỏ lại, tụt lại đằng sau
Ví dụ: He stared at the front, but got tired and dropped back as the race went on. (Anh ấy đã xuất sắc ở trong tốp đầu, nhưng bị mệt và bị tụt lại đằng sau khi cuộc đua tiếp tục.)
- Drop off: ngủ, thiu thiu ngủ
Ví dụ: I dropped off during the play and woke up when it ended. (Tôi đã thiu thiu ngủ trong suốt vở kịch và tỉnh dậy khi nó kết thúc.)
- Drop off: giảm (về số lượng, số đếm)
Ví dụ: Sales have dropped off in the last few months. (Số lượng hàng bán ra đã giảm trong vài tháng gần đây.)
- Drop through: chẳng đi đến đâu, chẳng ra kết quả gì
Ví dụ: The big scheme he was talking about seems to have dropped through. (Cái kế hoạch lớn mà anh ta đã đang nói về dường như đã chẳng đi đến đâu.)
- Drop behind: bị bỏ lại, tụi lại đằng sau ai
Ví dụ: The two lovers dropped back so as to be alone. (Cặp tình nhân đã tụt lại đằng sau để có khoảng không gian riêng cho mình.)
Xem thêm: Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Và Mới Nhất
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của drop là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Hzzgjt để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!